Cuối tháng 01/2023, Tổ chức Webometrics vừa công bố kết quả xếp hạng các trường đại học theo chỉ số tổng hợp các hồ sơ khoa học Google Scholar (Top Universities by Citations in Top Google Scholar profiles). Đây cũng là 1 trong 3 chỉ số của Bảng xếp hạng đại học Webometrics sẽ công bố kết quả vào tháng 2/2023.
Webometrics là bảng xếp hạng trường đại học trên toàn thế giới dựa trên nền tảng phân tích dữ liệu lớn, trực tuyến, ra đời từ năm 2004, mỗi năm công bố 2 lần vào tháng 2 và tháng 7.
Bảng xếp hạng Google Scholar Citations (GSC) căn cứ vào hồ sơ các nhà khoa học của các cơ sở giáo dục đại học toàn cầu được công bố công khai trên hệ thống Google Scholar. GSC trích xuất 310 hồ sơ cá nhân xuất sắc nhất của mỗi cơ sở giáo dục đại học, không tính 30 hồ sơ từ 1 đến 30 để bảo đảm tính đại diện, tránh cá biệt,… Kỳ công bố này dựa trên số liệu thu thập vào ngày 01-20/01/2023. Kết quả hơn 5000 trường có tổng điểm trên 1000 được đưa vào danh sách công bố của Tổ chức Webometrics.
(https://webometrics.info/en/transparent)
Top 30 trường đại học hàng đầu thế giới được xếp hạng theo hồ sơ khoa học Google Scholar - Top Universities by Citations in Top Google Scholar profiles (Nguồn: https://www.webometrics.info/en/transparent)
Bảng xếp hạng đợt tháng 1/2023 ghi nhận Việt Nam có 36 trường có tổng điểm trên 1000, trong đó thứ hạng cao nhất thuộc về Đại học Quốc gia Hà Nội. Kết quả này cho thấy sự tiến bộ của giáo dục đại học nước nhà, so với đợt tháng 7/2021 Việt Nam chỉ có 25 trường.
UNIVERSITY |
COUNTRY |
CITATIONS |
Global Rank |
Rank in VN |
Vietnam National University Hanoi / Đại học Quốc gia Hà Nội |
Viet Nam |
139051 |
1140 |
2 |
Hanoi University of Science and Technology / Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Viet Nam |
89330 |
1374 |
2 |
Duy Tan University / Đại học Duy Tân DTU |
Viet Nam |
51305 |
1697 |
3 |
University of Danang / Đại học Đà Nẵng |
Viet Nam |
50465 |
1712 |
4 |
VNUHCM University of Technology / Trường Đại học Bách khoa |
Viet Nam |
45211 |
1773 |
5 |
Hue University / Đại học Huế |
Viet Nam |
31312 |
1991 |
6 |
Can Tho University / Đại học Cần Thơ |
Viet Nam |
28661 |
2056 |
7 |
Ton Duc Thang University / Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
25773 |
2141 |
8 |
Western University Hanoi / Đại học Thành Tây Hà Nội |
Viet Nam |
24718 |
2172 |
9 |
Ho Chi Minh City University of Industry / Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
22550 |
2248 |
10 |
VNUHCM University of Science |
Viet Nam |
21206 |
2303 |
11 |
University of Economics Ho Chi Minh City / Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
16542 |
2446 |
12 |
Ho Chi Minh City University of Technology and Education / Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
15032 |
2519 |
13 |
Hanoi University of Civil Engineering / Trường Đại học Xây Dựng |
Viet Nam |
14333 |
2554 |
14 |
Hanoi National University of Pedagogy / Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Viet Nam |
12468 |
2661 |
15 |
VNUHCM International University / Trường Đại học Quốc tế |
Viet Nam |
11977 |
2691 |
16 |
National Economics University / Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Viet Nam |
10907 |
2765 |
17 |
Le Quy Don Technical University / Học viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam |
Viet Nam |
10045 |
2822 |
18 |
Nguyen Tat Thanh University / Đại học Nguyễn Tất Thành NTU |
Viet Nam |
10025 |
2824 |
19 |
Ho Chi Minh City Open University /Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
7087 |
3047 |
20 |
University of Transport and Communications / Trường Đại học Giao thông Vận tải |
Viet Nam |
4831 |
3313 |
21 |
Ho Chi Minh City University of Food Industry HCM |
Viet Nam |
4093 |
3441 |
22 |
Hanoi University of Mining and Geology / Trường Đại học Mỏ Địa chất |
Viet Nam |
4065 |
3444 |
23 |
RMIT University Vietnam |
Viet Nam |
3943 |
3464 |
24 |
Thai Nguyen University of Technology / Trường Đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Viet Nam |
3495 |
3550 |
25 |
Tay Nguyen University / Đại học Tây Nguyên |
Viet Nam |
3040 |
3636 |
26 |
Nông Lâm University / Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
Viet Nam |
2744 |
3698 |
27 |
Quy Nhon University / Đại học Quy Nhơn |
Viet Nam |
2506 |
3769 |
28 |
Dalat University / Đại học Đà Lạt |
Viet Nam |
2168 |
3852 |
29 |
Thu Dau Mot University / Trường Đại Học Thủ Dầu Một |
Viet Nam |
1960 |
3920 |
30 |
VNUHCM University of Information Technology / Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin |
Viet Nam |
1754 |
3994 |
31 |
Thuyloi University / Đại học Thủy lợi |
Viet Nam |
1719 |
4012 |
32 |
University of Technology and Education University of Danang |
Viet Nam |
1691 |
4023 |
33 |
Nha Trang University / Đại học Nha Trang |
Viet Nam |
1435 |
4115 |
34 |
Tra Vinh University / Trường Đại học Trà Vinh |
Viet Nam |
1090 |
4277 |
35 |
University of Science and Technology of Hanoi USTH Vietnam France University |
Viet Nam |
1075 |
4289 |
36 |
36 trường đại học hàng đầu Việt Nam được xếp hạng trong danh sách 4331 trường trên thế giới có tổng điểm trên 1000
(Nguồn: https://www.webometrics.info/en/transparent)
Với bảng xếp hạng lần này, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đạt tổng điểm 14333, xếp vị trí 14/184 cơ sở giáo dục đại học trong nước, 2554/30000 trên thế giới so với đợt thống kê tháng 7/2022 (xếp hạng 23 trong nước, 3662 quốc tế, với tổng điểm 5418). Thứ hạng của Trường tại đợt công bố xếp hạng lần này của Webometrics cho thấy sự phát triển công bố quốc tế của Trường ta, cũng như đánh dấu sự trở lại của Trường do bị ảnh hưởng của việc Trường đổi tên miền từ nuce.edu.vn sang huce.edu.vn.
Nguồn: Phòng Khoa học & Công nghệ